Thứ Sáu, 12 tháng 7, 2013

Canh Ki Na

Tên khoa hc:
Ta thường dùng các loài sau đây:
Cinchona officinalis L.
Cinchona calisaya Wedd.
Cinchona succirubra Pav.
Cinchona ledgeriana Moens.
H: Cà phê (Rubiaceae).
Đc đim và phân b.
Cây gcao 10-25m, hoc nhhơn. Lámc đi, nguyên có cung, gân lá hình lông chim, phiến lá hình trng hoc hình mác, màu xanh lc hay đnht. Hoa tđu cành, mc thành chùm hay ngù xim màu trng, hoc hơi hng, lưỡng tính, bu h, đếhình túi, trong túi là bu. Ming túi là đài lin, có 5 ngăn, nhiu non, đính non trung tr, vòi thng. Qunang ct vách.
Được di thc vùng đt đ Trung B và Bc B (Hà Sơn Bình).
Bphn dùng, chế biến.
Dùng vthân, vcành và vr.
Thành phn hóa hc.
Có các ancaloit chính là quinine, quinidine, cinchonin, cinchonidin, ngoài ra có tannin, tinh du, cht màu.
Tính v.
V đng, hơi chát, tính mát.
Công dng, cách dùng, liu lượng.
Dùng làm thuc b, kích thích tiêu hóa, cha st rét, dưới dng bt, cao, cn, xiro, rượu b. Liu dùng hàng ngày:
Dng bt: 4-12g, cn 2-15g, xiro: 20-100g.
Canh ki na - Cây thuốc chữa bệnh
Canh Ki Na

Điểm 4.6/5 dựa vào 87 đánh giá
  • Cà gai leo: Dược liêu duy nhất làm âm tính Virut B Click xem
  • An Cung Trúc Hoàn: Điều trị tai biến mạch máu não Click xem
  • Nano Curcumin OIC: Hỗ trợ điều trị Đau Dạ Dày, Đại Tràng, Ung Thư Click xem